Tối Sáng

Đế IC DIP

Khả dụng:

Còn hàng


1.000 2.500 

So sánh

Đế IC DIP (Dual In-line Package) là linh kiện dùng để gắn IC vào mạch in (PCB). Với thiết kế hai hàng chân đối xứng, đế IC DIP giúp kết nối IC dễ dàng, bảo vệ chân IC trong quá trình lắp ráp và tháo lắp, phù hợp cho các ứng dụng điện tử và sản xuất thiết bị.

Chức năng

  • Cố định IC: Gắn IC vào mạch in (PCB) một cách chắc chắn.
  • Dễ dàng tháo lắp: Thay thế IC nhanh chóng mà không làm hư hại.
  • Bảo vệ chân IC:: Ngăn ngừa hư hỏng chân IC khi lắp ráp và tháo lắp.
  • Kết nối linh kiện: Đảm bảo kết nối ổn định giữa IC và mạch điện tử.

Cấu tạo

Đế IC DIF có cấu tạo gồm :

  • Khung đế: Làm từ nhựa hoặc kim loại, dùng để giữ IC cố định trên mạch in (PCB).
  • Chân kết nối: Hai hàng chân đối xứng, làm bằng kim loại, được hàn vào mạch để kết nối IC với linh kiện khác.
  • Lỗ hoặc khe cắm: Được thiết kế để gắn IC vào, đảm bảo chân IC tiếp xúc đúng vị trí.
  • Bề mặt: Thường được làm bằng vật liệu cách điện, giúp bảo vệ các chân IC khỏi chập mạch.

Cấu tạo này giúp đế IC DIP đảm bảo độ bền, dễ sử dụng và tháo lắp IC khi cần.

Phân loại

    Dựa trên số chân:

  • Đế IC DIP 8 chân: Dành cho các IC nhỏ, phổ biến trong các mạch đơn giản.
  • Đế IC DIP 16 chân: Phổ biến trong các IC vi xử lý hoặc vi điều khiển.
  • Đế IC DIP 28 chân và nhiều hơn: Dành cho các IC phức tạp, vi điều khiển hoặc vi xử lý.
  • Dựa trên vật liệu:

  • Đế IC DIP nhựa: Nhẹ, giá rẻ, phổ biến trong các ứng dụng thử nghiệm và sửa chữa.
  • Đế IC DIP kim loại: Chịu nhiệt tốt hơn, bền bỉ, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp và môi trường khắc nghiệt.
  • Dựa trên kiểu chân:

  • Chân thẳng (Straight): Dễ dàng lắp vào mạch in (PCB).
  • Chân cong (Bent): Dùng cho các ứng dụng yêu cầu sự chắc chắn cao hơn.
  • Dựa trên ứng dụng:

  • Đế IC DIP tiêu chuẩn: Dùng cho các IC thông dụng trong thử nghiệm và sản xuất.
  • Đế IC DIP công nghiệp: Chịu được môi trường khắc nghiệt, dùng trong sản xuất hàng loạt.

Phân loại này giúp người dùng chọn đế IC DIP phù hợp với loại IC và ứng dụng cần thiết.

Nguyên lý hoạt động

  • Cắm IC vào đế: IC được gắn vào các khe của đế, tiếp xúc với chân kết nối mạch.
  • Kết nối mạch điện: Chân IC nối với các chân của đế, truyền tín hiệu và dòng điện.
  • Cố định IC: Đế giữ IC chắc chắn, bảo vệ chân IC.
  • Dễ tháo lắp: Đế cho phép tháo lắp IC nhanh chóng mà không làm hư hại.

Đế IC DIP giúp kết nối và bảo vệ IC, đồng thời hỗ trợ thay thế dễ dàng.

Hướng dẫn sử dụng

  • Chuẩn bị dụng cụ: Đế IC DIP, IC cần lắp và mạch in (PCB).
  • Đặt IC vào đế: Đặt IC vào các khe của đế IC DIP, đảm bảo các chân IC tương ứng với các chân đế.
  • Lắp đế IC vào mạch: Cắm đế IC DIP vào mạch in (PCB), đảm bảo các chân kết nối chính xác với mạch.
  • Kiểm tra liên kết: Đảm bảo IC đã được gắn chắc chắn, không bị lỏng hoặc lệch.
  • Tháo IC khi cần thiết: Nhẹ nhàng tháo IC khỏi đế bằng cách kéo lên mà không gây hư hỏng chân IC hoặc đế.

Lưu ý :

Tránh siết quá chặt khi lắp đế IC vào mạch.
Đảm bảo IC được cắm đúng chiều và không bị cong chân.

Ứng dụng

  • Lắp ráp mạch điện tử: Được sử dụng để gắn IC vào mạch in (PCB) trong các thiết bị điện tử.
  • Thử nghiệm mạch: Dễ dàng thay thế IC trong các mạch thử nghiệm, giúp kiểm tra các tính năng của IC.
  • Sửa chữa thiết bị điện tử: Sử dụng trong việc thay thế IC hỏng mà không làm hư hỏng mạch.
  • Dự án DIY và nghiên cứu: Phù hợp cho các dự án tự chế, mô hình điện tử hoặc nghiên cứu.
  • Sản xuất công nghiệp: Sử dụng trong các quy trình sản xuất mạch điện tử. Nơi IC cần được lắp ráp và thay thế nhanh chóng.

Ưu điểm

  • Dễ lắp ráp và tháo lắp: Không cần lực mạnh, thay IC nhanh chóng.
  • Bảo vệ chân IC: Giảm nguy cơ hư hỏng chân IC.
  • Tiết kiệm thời gian: Thay thế IC dễ dàng.
  • Ứng dụng linh hoạt: Phù hợp với nhiều loại IC và mạch điện tử.

Nhược điểm

  • Giới hạn số chân IC: Không phù hợp với IC số chân quá nhiều.
  • Chiếm không gian: Tốn diện tích trên mạch.
  • Chịu nhiệt hạn chế: Không phù hợp với môi trường nhiệt độ cao.
  • Cần mạch chính xác: Yêu cầu mạch in thiết kế chính xác.

Đế IC DIP là giải pháp hiệu quả cho việc lắp ráp, thay thế và bảo vệ IC trong mạch điện tử. Mặc dù có giới hạn về số chân và không gian, nhưng với tính linh hoạt và dễ dàng sử dụng. Đế IC DIP vẫn là lựa chọn phổ biến trong thử nghiệm và sản xuất điện tử. Cần linh kiện đặc biệt, để Chipstack lo.

Mã: 00193-T1-C Danh mục:
Loại

DIP6, DIP8, DIP14, DIP16, DIP18, DIP20, DIP24 rộng, DIP24 hẹp, DIP28 rộng, DIP28 hẹp, DIP32 rộng, DIP40 rộng

Đặc Điểm Thông Số
Loại đế DIP (Dual In-line Package)
Kích thước chân IC 8 chân, 16 chân, 28 chân, v.v.
Khoảng cách chân 2.54mm
Vật liệu Nhựa và kim loại
Cơ chế lắp đặt Cắm IC vào các khe chân, hàn vào mạch PCB
Chịu nhiệt độ -20°C đến 100°C (tùy loại vật liệu)
Ứng dụng Thử nghiệm mạch, lắp ráp thiết bị điện tử, sửa chữa
Độ bền cơ học Cao, chịu được nhiều lần lắp ráp và tháo lắp
Bề mặt Mịn, dễ tiếp xúc và hàn với chân IC
Khả năng chống ăn mòn Tốt (nếu làm bằng kim loại hoặc mạ)
Số chân Chiều dài mm Chiều rộng mm Khoảng cách 2 hàng chân mm
06 7.62 10.16 7.62
08 10.16 10.16 7.62
14 17.78 10.16 7.62
16 20.32 10.16 7.62
18 22.86 10.16 7.62
20 25.40 10.16 7.62
24 rộng 30.48 17.78 15.24
24 hẹp 30.48 10.16 7.62
28 rộng 35.56 17.78 15.24
28 hẹp 35.56 10.16 7.62
32 rộng 40.64 17.78 15.24
40 rộng 50.80 17.78 15.24